Từ điển Thiều Chửu
扱 - tráp/hấp
① Vái chào tay sát đất. ||② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp. ||③ Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
扱 - hấp
(văn) Nhặt, lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
扱 - tháp
(văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như 插): 扱衽 Thọc tay vào vạt áo.

Từ điển Trần Văn Chánh
扱 - tráp
(văn) ① Cung tay vái chào sát đất; ② Cất lên, đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扱 - hấp
Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扱 - tráp
Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.